Những tước hiệu của Đức Mẹ Maria
Số lượng xem: 424

Đức Mẹ Maria có nhiều danh hiệu như Đức Mẹ, Đức Bà, Mẹ Maria, Mẹ Thiên Chúa, Nữ Vương Thiên Đàng, Mẹ Giáo Hội. Tất cả đều chỉ cùng một người nữ tên là Maria, thân mẫu của Chúa Giêsu Kitô. Bốn danh hiệu là tín điều: Đức Mẹ là Mẹ Thiên Chúa, Đức Mẹ trọn đời đồng trinh, Đức Mẹ vô nhiễm nguyên tội, và Đức Mẹ hồn xác lên trời. Nhiều danh hiệu được trích từ Thánh Kinh, nhấn mạnh vai trò quan trọng của Đức Mẹ trong nhiệm vụ cứu độ. Ngoài ra, có những danh hiệu gắn liền với các sự kiện lịch sử và nơi Mẹ đã hiện ra, cũng như các danh hiệu thiêng liêng, thể hiện lòng sùng kính của tín hữu.

 

 

Dưới đây là danh sách trong số các tước hiệu của Đức Mẹ:

  1. Advocate of Sinners / Refuge of Sinners - Đấng bào chữa kẻ có tội
  2. All Holy / Panagia - Đức Mẹ toàn thánh
  3. Ark of the Covenant - Hòm bia Thiên Chúa, Hòm bia giao ước
  4. Auxiliatrix / Helper - Đấng phù hộ
  5. Beautiful than Beauty - Đấng tuyệt mỹ
  6. Benefactress - Đấng bảo trợ
  7. Blessed Virgin Mary - Đức Trinh Nữ Maria
  8. Cause of Our Joy - Đấng làm cho chúng con vui mừng
  9. Comforter of the Afflicted - Đấng yên ủi kẻ âu lo
  10. Co-Redemptrix - Đấng đồng công cứu chuộc
  11. Ever-Virgin - Đấng trọn đời đồng trinh
  12. Fountain Sealed - Suối niêm phong
  13. Full of Grace - Người đầy ơn phúc
  14. Garden Enclosed - Vườn kín
  15. Gate of Heaven - Cửa thiên đàng
  16. Glory of Jerusalem - Vinh hiển của Giêrusalem
  17. Health of the Sick - Đấng cứu kẻ liệt kẻ khốn
  18. Holy Mary - Rất thánh Đức Bà Maria
  19. Holy Mother of God - Rất thánh Đức Mẹ Chúa Trời
  20. Holy Virgin of Virgins - Rất thánh Nữ Đồng Trinh trên hết các kẻ đồng trinh
  21. House of Gold - Đền vàng
  22. Immaculate Heart - Trái Tim vẹn sạch
  23. Immaculate Mother - Đức Mẹ vô nhiễm
  24. Lily among Thorns - Hoa huệ giữa bụi gai
  25. Madonna - Đức Mẹ, Đức Bà
  26. Mediatrix of All Graces - Đấng trung gian các ơn
  27. Mirror of Justice - Gương nhân đức
  28. Morning Star - Sao Mai
  29. Mother / Blessed Mother - Đức Mẹ, Đức Bà
  30. Mother Inviolate - Đức Mẹ tuyền vẹn mọi đàng
  31. Mother Most Admirable - Đức Mẹ cực mầu cực nhiệm
  32. Mother Most Amiable - Đức Mẹ rất đáng yêu mến
  33. Mother Most Chaste - Đức Mẹ cực tinh cực sạch
  34. Mother Most Pure - Đức Mẹ cực thanh cực tịnh
  35. Mother of All Peoples - Mẹ của mọi dân tộc
  36. Mother of Christ - Mẹ Chúa Kitô
  37. Mother of Divine Grace - Đức Mẹ thông ơn Thiên Chúa
  38. Mother of God / Theotokos - Đức Mẹ Chúa Trời, Mẹ Thiên Chúa
  39. Mother of Good Counsel - Đức Mẹ chỉ bảo đàng lành
  40. Mother of Mankind - Mẹ nhân loại
  41. Mother of Mercy - Đức Mẹ nhân ái, Đức Mẹ thương xót
  42. Mother of Our Redeemer - Mẹ sinh Chúa Cứu Thế
  43. Mother of the Church - Mẹ Giáo Hội
  44. Mother Undefiled - Đức Mẹ chẳng vướng bợn nhơ
  45. Mystical Rose - Hoa Hường màu nhiệm
  46. New Eve - Evà mới
  47. Our Lady Help of Christians - Đức Mẹ phù hộ các giáo hữu
  48. Our Lady of Consolation - Đức Mẹ ủi an
  49. Our Lady of Fatima - Đức Mẹ Fatima
  50. Our Lady of Immaculate Conception - Đức Mẹ vô nhiễm nguyên tội
  51. Our Lady of Perpetual Help - Đức Mẹ hằng cứu giúp
  52. Our Lady of Ransom - Đức Mẹ chuộc kẻ làm tôi
  53. Our Lady of Sorrows - Đức Mẹ sầu bi
  54. Our Lady of the Eucharist - Đức Mẹ Thánh Thể
  55. Our Lady of the Miraculous Medal / Our Lady of Grace - Đức Mẹ ban ơn
  56. Our Lady of the Snows - Đức Mẹ xuống tuyết
  57. Our Lady of Victories - Đức Mẹ chiến thắng
  58. Queen Assumed into Heaven - Nữ Vương linh hồn và xác lên trời
  59. Queen Conceived without Original Sin - Nữ Vương chẳng hề mắc tội tổ tông
  60. Queen of All Saints - Nữ Vương các thánh nam cùng các thánh nữ
  61. Queen of Angels - Nữ Vương các thánh thiên thần
  62. Queen of Apostles - Nữ Vương các thánh Tông Đồ
  63. Queen of Confessors - Nữ Vương các thánh hiển tu
  64. Queen of Heaven - Nữ Vương Thiên Đàng
  65. Queen of Martyrs - Nữ Vương các thánh tử vì đạo
  66. Queen of Patriarchs - Nữ Vương các thánh tổ tông
  67. Queen of Peace - Nữ Vương ban sự bằng yên, Nữ Vương hòa bình
  68. Queen of Prophets - Nữ Vương các thánh tiên tri
  69. Queen of the Most Holy Rosary - Nữ Vương truyền phép rất thánh Mân Côi
  70. Queen of Virgins - Nữ Vương các thánh đồng trinh
  71. Saint Mary - Thánh Maria
  72. Seat of Wisdom - Tòa Đấng khôn ngoan
  73. Second Eve - Evà Cứu độ
  74. Singular Vessel of Devotion - Đấng sốt mến lạ lùng
  75. Spiritual Vessel - Đấng trọng thiêng
  76. Star of the Sea - Sao Biển
  77. The Immaculate Conception - Đấng vô nhiễm nguyên tội
  78. The Virgin - Đức Trinh Nữ, Đức Nữ đồng trinh
  79. The Virgin Mary - Đức Trinh Nữ Maria
  80. Tower of David - Lầu đài Đa-vít
  81. Tower of Ivory - Tháp ngà báu
  82. Vessel of Honor - Đấng đáng tôn trọng
  83. Virgin Most Faithful - Đức Nữ trung tín thật thà
  84. Virgin Most Merciful - Đức Nữ có lòng khoan nhân
  85. Virgin Most Powerful - Đức Nữ có tài có phép
  86. Virgin Most Prudent - Đức Nữ cực khôn cực ngoan
  87. Virgin Most Renowned - Đức Nữ rất đáng ngợi khen
  88. Virgin Most Venerable - Đức Nữ rất đáng kính chuộng
  89. Our Lady of Guadalupe - Đức Mẹ Guadalupe
  90. Our Lady of the Assumption - Đức Mẹ Lên Trời
  91. Our Lady of Loreto - Đức Mẹ Loreto
  92. Our Lady of Knock - Đức Mẹ Knock
  93. Our Lady of Perpetual Succor - Đức Mẹ Hằng Cứu Giúp
  94. Our Lady of the Rosary - Đức Mẹ Mân Côi
  95. Our Lady of the Sacred Heart - Đức Mẹ Thánh Tâm
  96. Our Lady of the Seven Sorrows - Đức Mẹ Bảy Đau Khổ
  97. Our Lady of the Miraculous Medal - Đức Mẹ Huyền Diệu
  98. Queen of the Most Holy Rosary - Nữ Vương Mân Côi
  99. Queen of Families - Nữ Vương Gia Đình
  100. Queen of the Most Holy Trinity - Nữ Vương Ba Ngôi Thiên Chúa
  101. Queen of the New Evangelization - Nữ Vương Truyền Giáo Mới
  102. Mother of Fair Love - Mẹ của Tình Yêu Tốt Đẹp
  103. Mother of Divine Hope - Mẹ của Hy Vọng Thiên Chúa
  104. Mother of the Poor - Mẹ của Người Nghèo
  105. Mother of the Light - Mẹ của Ánh Sáng
  106. Our Lady of Peace - Đức Mẹ Hòa Bình
  107. Our Lady of Joy - Đức Mẹ Niềm Vui
  108. Our Lady of Hope - Đức Mẹ Hy Vọng

 

Sưu tầm & biên soạn

BÀI ĐĂNG
TAGS
Những tước hiệu của Đức Mẹ Maria

Đức Mẹ Maria có nhiều danh hiệu như Đức Mẹ, Đức Bà, Mẹ Maria, Mẹ Thiên Chúa, Nữ Vương Thiên Đàng, Mẹ Giáo Hội. Tất cả đều chỉ cùng một người nữ tên là Maria, thân mẫu của Chúa Giêsu Kitô. Bốn danh hiệu là tín điều: Đức Mẹ là Mẹ Thiên Chúa, Đức Mẹ trọn đời đồng trinh, Đức Mẹ vô nhiễm nguyên tội, và Đức Mẹ hồn xác lên trời. Nhiều danh hiệu được trích từ Thánh Kinh, nhấn mạnh vai trò quan trọng của Đức Mẹ trong nhiệm vụ cứu độ. Ngoài ra, có những danh hiệu gắn liền với các sự kiện lịch sử và nơi Mẹ đã hiện ra, cũng như các danh hiệu thiêng liêng, thể hiện lòng sùng kính của tín hữu.

 

 

Dưới đây là danh sách trong số các tước hiệu của Đức Mẹ:

  1. Advocate of Sinners / Refuge of Sinners - Đấng bào chữa kẻ có tội
  2. All Holy / Panagia - Đức Mẹ toàn thánh
  3. Ark of the Covenant - Hòm bia Thiên Chúa, Hòm bia giao ước
  4. Auxiliatrix / Helper - Đấng phù hộ
  5. Beautiful than Beauty - Đấng tuyệt mỹ
  6. Benefactress - Đấng bảo trợ
  7. Blessed Virgin Mary - Đức Trinh Nữ Maria
  8. Cause of Our Joy - Đấng làm cho chúng con vui mừng
  9. Comforter of the Afflicted - Đấng yên ủi kẻ âu lo
  10. Co-Redemptrix - Đấng đồng công cứu chuộc
  11. Ever-Virgin - Đấng trọn đời đồng trinh
  12. Fountain Sealed - Suối niêm phong
  13. Full of Grace - Người đầy ơn phúc
  14. Garden Enclosed - Vườn kín
  15. Gate of Heaven - Cửa thiên đàng
  16. Glory of Jerusalem - Vinh hiển của Giêrusalem
  17. Health of the Sick - Đấng cứu kẻ liệt kẻ khốn
  18. Holy Mary - Rất thánh Đức Bà Maria
  19. Holy Mother of God - Rất thánh Đức Mẹ Chúa Trời
  20. Holy Virgin of Virgins - Rất thánh Nữ Đồng Trinh trên hết các kẻ đồng trinh
  21. House of Gold - Đền vàng
  22. Immaculate Heart - Trái Tim vẹn sạch
  23. Immaculate Mother - Đức Mẹ vô nhiễm
  24. Lily among Thorns - Hoa huệ giữa bụi gai
  25. Madonna - Đức Mẹ, Đức Bà
  26. Mediatrix of All Graces - Đấng trung gian các ơn
  27. Mirror of Justice - Gương nhân đức
  28. Morning Star - Sao Mai
  29. Mother / Blessed Mother - Đức Mẹ, Đức Bà
  30. Mother Inviolate - Đức Mẹ tuyền vẹn mọi đàng
  31. Mother Most Admirable - Đức Mẹ cực mầu cực nhiệm
  32. Mother Most Amiable - Đức Mẹ rất đáng yêu mến
  33. Mother Most Chaste - Đức Mẹ cực tinh cực sạch
  34. Mother Most Pure - Đức Mẹ cực thanh cực tịnh
  35. Mother of All Peoples - Mẹ của mọi dân tộc
  36. Mother of Christ - Mẹ Chúa Kitô
  37. Mother of Divine Grace - Đức Mẹ thông ơn Thiên Chúa
  38. Mother of God / Theotokos - Đức Mẹ Chúa Trời, Mẹ Thiên Chúa
  39. Mother of Good Counsel - Đức Mẹ chỉ bảo đàng lành
  40. Mother of Mankind - Mẹ nhân loại
  41. Mother of Mercy - Đức Mẹ nhân ái, Đức Mẹ thương xót
  42. Mother of Our Redeemer - Mẹ sinh Chúa Cứu Thế
  43. Mother of the Church - Mẹ Giáo Hội
  44. Mother Undefiled - Đức Mẹ chẳng vướng bợn nhơ
  45. Mystical Rose - Hoa Hường màu nhiệm
  46. New Eve - Evà mới
  47. Our Lady Help of Christians - Đức Mẹ phù hộ các giáo hữu
  48. Our Lady of Consolation - Đức Mẹ ủi an
  49. Our Lady of Fatima - Đức Mẹ Fatima
  50. Our Lady of Immaculate Conception - Đức Mẹ vô nhiễm nguyên tội
  51. Our Lady of Perpetual Help - Đức Mẹ hằng cứu giúp
  52. Our Lady of Ransom - Đức Mẹ chuộc kẻ làm tôi
  53. Our Lady of Sorrows - Đức Mẹ sầu bi
  54. Our Lady of the Eucharist - Đức Mẹ Thánh Thể
  55. Our Lady of the Miraculous Medal / Our Lady of Grace - Đức Mẹ ban ơn
  56. Our Lady of the Snows - Đức Mẹ xuống tuyết
  57. Our Lady of Victories - Đức Mẹ chiến thắng
  58. Queen Assumed into Heaven - Nữ Vương linh hồn và xác lên trời
  59. Queen Conceived without Original Sin - Nữ Vương chẳng hề mắc tội tổ tông
  60. Queen of All Saints - Nữ Vương các thánh nam cùng các thánh nữ
  61. Queen of Angels - Nữ Vương các thánh thiên thần
  62. Queen of Apostles - Nữ Vương các thánh Tông Đồ
  63. Queen of Confessors - Nữ Vương các thánh hiển tu
  64. Queen of Heaven - Nữ Vương Thiên Đàng
  65. Queen of Martyrs - Nữ Vương các thánh tử vì đạo
  66. Queen of Patriarchs - Nữ Vương các thánh tổ tông
  67. Queen of Peace - Nữ Vương ban sự bằng yên, Nữ Vương hòa bình
  68. Queen of Prophets - Nữ Vương các thánh tiên tri
  69. Queen of the Most Holy Rosary - Nữ Vương truyền phép rất thánh Mân Côi
  70. Queen of Virgins - Nữ Vương các thánh đồng trinh
  71. Saint Mary - Thánh Maria
  72. Seat of Wisdom - Tòa Đấng khôn ngoan
  73. Second Eve - Evà Cứu độ
  74. Singular Vessel of Devotion - Đấng sốt mến lạ lùng
  75. Spiritual Vessel - Đấng trọng thiêng
  76. Star of the Sea - Sao Biển
  77. The Immaculate Conception - Đấng vô nhiễm nguyên tội
  78. The Virgin - Đức Trinh Nữ, Đức Nữ đồng trinh
  79. The Virgin Mary - Đức Trinh Nữ Maria
  80. Tower of David - Lầu đài Đa-vít
  81. Tower of Ivory - Tháp ngà báu
  82. Vessel of Honor - Đấng đáng tôn trọng
  83. Virgin Most Faithful - Đức Nữ trung tín thật thà
  84. Virgin Most Merciful - Đức Nữ có lòng khoan nhân
  85. Virgin Most Powerful - Đức Nữ có tài có phép
  86. Virgin Most Prudent - Đức Nữ cực khôn cực ngoan
  87. Virgin Most Renowned - Đức Nữ rất đáng ngợi khen
  88. Virgin Most Venerable - Đức Nữ rất đáng kính chuộng
  89. Our Lady of Guadalupe - Đức Mẹ Guadalupe
  90. Our Lady of the Assumption - Đức Mẹ Lên Trời
  91. Our Lady of Loreto - Đức Mẹ Loreto
  92. Our Lady of Knock - Đức Mẹ Knock
  93. Our Lady of Perpetual Succor - Đức Mẹ Hằng Cứu Giúp
  94. Our Lady of the Rosary - Đức Mẹ Mân Côi
  95. Our Lady of the Sacred Heart - Đức Mẹ Thánh Tâm
  96. Our Lady of the Seven Sorrows - Đức Mẹ Bảy Đau Khổ
  97. Our Lady of the Miraculous Medal - Đức Mẹ Huyền Diệu
  98. Queen of the Most Holy Rosary - Nữ Vương Mân Côi
  99. Queen of Families - Nữ Vương Gia Đình
  100. Queen of the Most Holy Trinity - Nữ Vương Ba Ngôi Thiên Chúa
  101. Queen of the New Evangelization - Nữ Vương Truyền Giáo Mới
  102. Mother of Fair Love - Mẹ của Tình Yêu Tốt Đẹp
  103. Mother of Divine Hope - Mẹ của Hy Vọng Thiên Chúa
  104. Mother of the Poor - Mẹ của Người Nghèo
  105. Mother of the Light - Mẹ của Ánh Sáng
  106. Our Lady of Peace - Đức Mẹ Hòa Bình
  107. Our Lady of Joy - Đức Mẹ Niềm Vui
  108. Our Lady of Hope - Đức Mẹ Hy Vọng

 

Sưu tầm & biên soạn